|  | [đi bộ] | 
|  |  | to walk; to go on foot | 
|  |  | Đi bộ về nhà | 
|  | To walk home | 
|  |  | Chúng ta sẽ đi bộ đến sân vận động | 
|  | We'll walk to the stadium | 
|  |  | Đi bộ đến đó có xa quá không? | 
|  | Is it too far to walk?; Is it within walking distance? | 
|  |  | Nhà ga cách đây năm phút đi bộ | 
|  | The station is a five-minute walk from here | 
|  |  | Tôi sẽ đi bộ theo anh đến nhà ga | 
|  | I'll walk you to the station | 
|  |  | Anh có thể đi bộ đến đó trong năm phút | 
|  | You can walk it in 5 minutes | 
|  |  | Ngày nào cô ấy cũng đi bộ qua đường này | 
|  | She walks this road every day | 
|  |  | Đi bộ hóng mát | 
|  | To take a walk; To go for a walk | 
|  |  | Mỗi ngày họ đi bộ được 15 cây số | 
|  | They walked 15 km a day | 
|  |  | Chuyến đi bộ | 
|  | Walking tour; pedestrian journey; wayfare | 
|  |  | xem tuần hành | 
|  |  | Cuộc đi bộ vì hoà bình | 
|  | A peace march |